Từ điển Thiều Chửu獘 - tệ① Ngã uỵch, té nhào.
Từ điển Trần Văn Chánh獘 - tệ(văn) ① Ngã uỵch, té nhào, ngã chết giữa đường (như 斃, bộ 攴); ② Như 弊 (bộ 廾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng獘 - bệKhốn khổ. Xấu xa tai hại. Cũng đọc Tệ.