Từ điển Thiều Chửu
猝 - thốt
① Vội vàng, như thảng thốt 倉猝 lúc bối rối vội vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
猝 - thốt
(văn) ① Bỗng nhiên, đột ngột, thình lình: 猝不及防 Đột ngột không kịp đề phòng; 猝起變化 Biến đổi đột ngột; 倉猝 Bối rối vội vàng; 非常之謀,難于猝發 Những mưu hay kế lạ, khó đột ngột nghĩ ra được (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí); ② Vội vã, cấp bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
猝 - thốt
Chó thình lình xổ ra đuổi cắn người — Thình lình. Bất chợt.