Từ điển Thiều Chửu
狼 - lang
① Con chó sói. Tính tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ 狼虎. ||② Lang tạ 狼藉 bừa bãi. Cũng viết là 狼籍. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu? ||③ Sao Lang. ||④ Giống lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
狼 - lang
① Sói; ② 【狼藉】 lang tạ [lángjí] (văn) Lộn xộn, lung tung, bừa bãi, ngổn ngang: 聲名狼藉 Khét tiếng xấu xa; 杯盤狼藉 Bát đĩa ngổn ngang; ③ 【狼狽】lang bái [lángbèi] Xem 狽; ④ [Láng] Sao Lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狼 - lang
Con chó sói. Ta vẫn nói Lang sói.