Từ điển Thiều Chửu
牧 - mục
① Kẻ chăn giống muông. ||② Chăn nuôi đất ngoài cõi. ||③ Chỗ chăn. ||④ Nuôi, như ti dĩ tự mục dã 卑以自牧也 (Dịch Kinh 易經) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình. ||⑤ Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục. ||⑥ Quan coi thuyền bè. ||⑦ Ðịnh bờ cõi ruộng. ||⑧ Con bò bụng đen.

Từ điển Trần Văn Chánh
牧 - mục
① Chăn nuôi: 游牧 Du mục; 牧羊 Chăn cừu, chăn dê; ② (văn) Người chăn súc vật; ③ (văn) Chỗ chăn nuôi; ④ (cũ) Quan mục (đứng đầu một châu); ⑤ (văn) Quan coi thuyền bè; ⑥ (văn) Định bờ cõi ruộng; ⑦ (văn) Bò bụng đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牧 - mục
Người chăn trâu bò — Bích câu kì ngộ: » Cỏ lan lối mục rêu phong dấu tiều « — Chăn nuôi thú vật — Chỗ chăn nuôi súc vật — Ông quan đứng đầu một châu thời xưa ( Coi như người chăn dắt dân chúng trong châu ).