Từ điển Thiều Chửu
爆 - bạo/bạc/bộc
① Tức nổ nứt ra vì lửa. ||② Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu. ||③ Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
爆 - bạo/bộc
① Nổ: 爆炸物 Chất nổ; ② Đốt, hơ nóng, ăn dúng (nhúng).【爆肚兒】bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爆 - bộc
Cháy bùng lên — Cháy mà phát nổ lớn.