Từ điển Thiều Chửu
熯 - hãn/nhiễn
① Hơ lửa, sấy. ||② Một âm là nhiễn. Kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
熯 - hãn
(văn) ① Khô; ② Phơi khô; ③ Khô hạn, hạn hán; ④ Hơ lửa, sấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
熯 - hán
Hơi lửa hực lên — Khô — Sấy khô — Một âm khác là Nạn. Xem Nạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
熯 - nạn
Kính trọng — Như chữ Nạn 戁 — Một âm lá Hán. Xem Hán.