Từ điển Thiều Chửu
熨 - uất/uý
① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất. ||② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
熨 - uất
【熨帖】uất thiếp [yùtie] ① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng; ② Bình tâm, yên lòng: 心裡十分熨帖 Rất yên lòng; ③ (đph) (Việc) đã ổn thoả. Xem 熨 [yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
熨 - uý
① Là, ủi (cho phẳng): 熨衣服 Là quần áo; ② (văn) Chườm (thuốc sao nóng vào mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
熨 - uất
Hơ lửa cho vải lụa thẳng ra — Xem Uý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
熨 - uý
Đè xuống — Một âm là Uất. Xem Uất.