Từ điển Thiều Chửu
烈 - liệt
① Cháy dữ, lửa mạnh. ||② Công nghiệp. ||③ Cứng cỏi, chính đính, như liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v. ||④ Ác. ||⑤ Ðẹp, rõ rệt. ||⑥ Thừa, rớt lại. ||⑦ Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột. ||⑧ Rét căm căm.
Từ điển Trần Văn Chánh
烈 - liệt
① Cháy mạnh. (Ngr) Hừng hực, gay gắt, rầm rộ, dào dạt: 烈火試眞金 Lửa mạnh thử vàng; 烈日 Nắng gay gắt; 烈酒 Rượu mạnh; 氣勢轟轟烈烈 Khí thế rầm rộ; 興高烈採 Niềm vui dào dạt; ② Mạnh vững, cứng cỏi, cương (trực): 烈性 Cương cường, nóng tính; 剛烈 cương trực; ③ Liệt: 先烈 Tiên liệt; ④ Công lao: 做出了許多功烈 Đã góp nhiều công lao; ⑤ (văn) Ác; ⑥ (văn) Đẹp, rõ rệt; ⑦ (văn) Thừa, rớt lại; ⑧ 【烈烈】liệt liệt [lièliè] (văn) a. Lo sốt ruột; b. Rét căm căm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
烈 - liệt
Lửa cháy mạnh — Sáng rực — Mạnh mẽ, dữ dội. Td: Mãnh liệt — Công nghiệp tạo được — Ngay thẳng, không chịu khuất phục.