Từ điển Thiều Chửu炰 - bào① Nấu nướng.
Từ điển Trần Văn Chánh炰 - bào(văn) ① Nướng, sấy; ②【炰咻】bào hưu [páoxiu] (văn) Gầm thét, gầm ghè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng炰 - bàoMột lối viết của chữ Bào 炮.