Từ điển Thiều Chửu
濟 - tể/tế
① Sông Tể. ||② Tể tể 濟濟 đông đúc (tả cái vẻ đông mà thịnh). ||③ Một âm là tế. Qua sang, như tế độ 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy. ||④ Bến đò, chỗ lội sang. ||⑤ Nên, xong, như bất tế sự 不濟事 chẳng nên việc. ||⑥ Thêm, như tiếp tế 接濟 giúp thêm. ||⑦ Cứu giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濟 - tế
Tên sông, tức Tế thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông — Bến đò — Qua đò. Qua sông. Đưa qua sông — Giúp đỡ. Td: Cứu tế.