Từ điển Thiều Chửu澼 - phích① Bình phích 洴澼 tiếng giặt sợi trên mặt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh澼 - tịch(văn) ① 【洴澼】bình tịch [píngpì] Tẩy (bông tơ); ② Nước trong ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng澼 - phíchTrôi nổi bập bềnh trên mặt nước.