Từ điển Thiều Chửu
澑 - lựu
① Nước chảy xiết, nước trên mái tranh rỏ xuống gọi là thiềm lựu 簷澑.||② Tục gọi cái gì trơn tuột là hoạt lưu 滑澑.||③ Ngựa sổng cương.||④ Tên gọi các món nấu nướng, như: thố lựu 醋澑 pha dấm, ngộn dấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
澑 - lựu
Như 溜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澑 - lựu
Như chữ Lựu 溜.