Từ điển Thiều Chửu
澈 - triệt
① Nước lắng trong, trong suốt. ||② Ðỗng triệt 洞澈 suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
澈 - triệt
① (Nước) trong: 清澈 Trong vắt, trong suốt; ② Thấu suốt. Như 徹 [chè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澈 - triệt
Nước im lặng trong suốt.