Từ điển Thiều Chửu
潢 - hoàng
① Cái ao. ||② Thiên hoàng 天潢 dòng họ nhà vua. ||③ Trang hoàng 裝潢 nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
潢 - hoàng
① (văn) Ao: 斷港絕潢 Ao tù nước đọng; ② Trang hoàng: 裝潢 Trang hoàng. Cv. 裝璜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潢 - hoàng
Chỗ nước đọng lại. Ao tù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潢 - hoảng
Nhuộm giấy. Nhúng giấy vào nước mà nhuộm — Một âm là Hoàng. Xem Hoàng.