Từ điển Thiều Chửu
潔 - khiết
① Thanh khiết. ||② Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết. ||③ Sửa trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潔 - khiết
Nước trong — Sạch sẽ — Làm cho tốt đẹp.