Từ điển Thiều Chửu
漓 - li
① Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li 醨. ||② Lâm li, thấm khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
漓 - li
① Thấm khắp: Xem 淋漓 [línlí]; ② (văn) Bạc bẽo (như 醨, bộ 酉); ③ [Lí] Tên sông: 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漓 - li
Nước ngấm vào đất — Mỏng manh.