Từ điển Thiều Chửu
滔 - thao/đào
① Thao thao 滔滔 mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt 滔滔不竭. Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị 滔滔皆是. Ðầy dẫy, tràn ngập, như hồng thuỷ thao thiên 洪水滔天 (Thư Kinh 書經) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên 罪惡滔天 tội ác đầy trời, v.v. ||③ Nhờn, coi thường các chức sự. ||④ Một âm là đào. Họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
滔 - thao
① Ngập, tràn ngập, đầy rẫy: 波浪滔天 Sóng gió ngất trời; 罪惡滔天 Tội ác tầy trời; ② Liên tiếp không ngừng, thao thao: 滔滔不絕 Thao thao bất tuyệt, tràng giang đại hải; ③ (văn) (Nước chảy) cuồn cuộn; ④ (văn) Khinh nhờn, coi thường (phận sự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
滔 - thao
Nước lớn mênh mông — Nước chảy cuồn cuộn — Chỉ tài ăn nói lưu loát, lời nói như nước chảy không đứt đoạn. Td: » Thao thao bất tuyệt «.