Từ điển Thiều Chửu
淹 - yêm/yểm
① Ngâm nước. ||② Ðể lâu, như yêm lưu 淹留 ngâm mãi, yêm trệ 淹滯 đọng mãi, v.v. ||③ Sâu, như yêm thông 淹通 thông hiểu sâu xa. ||④ Một âm là yểm. Mất.

Từ điển Trần Văn Chánh
淹 - yêm
① Ngâm nước, ngập: 莊稼被淹了 Mùa màng bị ngập rồi; ② Rịn, thấm: 胳肢窩被汗淹得難受 Mồ hôi rịn ướt cả nách rất khó chịu; ③ (văn) Uyên bác, sâu rộng, tinh thâm: 淹通 Thông hiểu sâu xa.【淹博】 yêm bác [yanbó] (văn) Uyên bác, sâu rộng: 學問淹博 Học sâu biết rộng, học thức sâu rộng (uyên bác); ④ (văn) Để lâu, kéo dài: 淹留 Ngâm mãi; ⑤ (văn) Chìm đắm: 淹沉之樂 Niềm hoan lạc trầm mê (Mai Thừa: Thất phát).

Từ điển Trần Văn Chánh
淹 - yểm
(văn) Mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淹 - yêm
Ngấm vào. Thấm vào — Ngâm lâu trong nước. Ở lại lâu. Trì hoãn lại — Sâu dưới nước — Sâu xa — Một âm là Yểm. Xem Yểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淹 - yểm
Chìm xuống nước — Chìm đắm — Một âm là Yêm. Xem Yêm.