Từ điển Trần Văn Chánh
淠 - bái
【淠淠】bái bái [pèipèi] (văn) ① (Cờ bay) phấp phới; ② Đông đảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
淠 - tuỵ
① (văn) Thuyền đi; ② (văn) Chìm ngập; ③ [Pì] Tên sông: 淠河 Sông Tuỵ Hà (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淠 - bí
Dáng thuyền đi — Một âm khác là Bái.