Từ điển Thiều Chửu
淖 - náo
① Bùn, chỗ đường sau khi mưa rồi lấm láp kho đi gọi là nê náo 泥淖.
Từ điển Trần Văn Chánh
淖 - náo
(văn) Bùn, hố bùn: 泥淖 Sình lầy, lầy lội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淖 - náo
Bùn lầy — Hoà hợp. Êm đềm — Một âm khác là Xước. Xem Xước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淖 - xước
Như chữ Xước 婥 ( Xước ước ) — Một âm là Náo. Xem Náo.