Từ điển Thiều Chửu涸 - hạc① Cạn, cạn hết.
Từ điển Trần Văn Chánh涸 - hạc(văn) Cạn, hết nước: 乾涸 Khô cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng涸 - hạcKhô cạn. Hết nước — Tát cạn.