Từ điển Thiều Chửu
涔 - sầm
① Nước đọng trên đường. ||② Sầm sầm 涔涔 mưa sầm sầm. Cũng có khi nói về nước mắt, như lão lệ sầm sầm 老淚涔涔 nước mắt già lướt mướt. ||③ Vũng nước thả cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
涔 - sầm
① Nước đọng trên đường, nước mưa; ② (văn) Vũng nước thả cá; ③ 【涔涔】sầm sầm [céncén] (Mưa) rả rích, tầm tã, (nước mắt) ròng ròng, dàn dụa (ràn rụa), đầm đìa, (mồ hôi) nhễ nhại: 老淚涔涔 Nước mắt già ràn rụa; 汗涔涔下 Mồ hôi nhễ nhại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涔 - sầm
Nước nhiều — Chảy nhiều — Nói về nước mắt tuôn rơi.