Từ điển Thiều Chửu
浪 - lãng/lang
① Sóng. ||② Ngước lãng 謔浪 phóng túng (đùa bỡn vô lễ). ||③ Phóng lãng, kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử 浪子. ||④ Mạnh lãng 孟浪 càn rỡ, nói càn rỡ. ||⑤ Một âm là lang. Thương lang 滄浪 sông Thương lang. ||⑥ Lang lang 浪浪 nước chảy băng băng.
Từ điển Trần Văn Chánh
浪 - lang
① Sông Thương Lang 滄浪; ② 【浪浪】lang lang [lángláng] (Nước chảy) băng băng.
Từ điển Trần Văn Chánh
浪 - lãng
① Sóng: 風平浪靜 Gió yên sóng lặng; 乘風破浪 Cưỡi sóng lướt gió; ② Gợn như làn sóng: 麥浪 Sóng lúa; ③ Phóng khoáng, phóng túng, phóng đãng; ④ (văn) Khinh suất, tùy tiện, tùy ý; ⑤ (văn) Uổng công, toi công, vô ích: 浪撫一張琴,虛栽五株柳 Uổng công vỗ một cây đàn, hư hão trồng năm cây liễu (Lí Bạch: Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu); 胡爲浪自苦?得酒且歡喜 Vì sao khổ vô ích? Được rượu cứ vui vẻ (Hàn Dũ: Thu hoài thi); ⑥ (đph) Đi lang thang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
浪 - lang
Dáng nước chảy. Cũng nói: Lang lang 浪浪 ( trôi chảy ) — Một âm là Lãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
浪 - lãng
Sóng nước vọt lên — Nước tràn ra ngoài — Buông thả, không giữ gìn — Khuấy động lên — Một âm là Lang.