Từ điển Trần Văn Chánh泲 - tể(văn) ① Rượu trong; ② Lọc; ③ Vắt ra: 泲牛奶 Vắt sữa bò; ④ [Jê] a. Sông Tể (ở tỉnh Hà Bắc); b. Sông Tể (ở tỉnh Sơn Đông, như 濟 nghĩa ②).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng泲 - tếTên sông, tức Tế thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Hà Bắc.