Từ điển Thiều Chửu
沁 - thấm/sấm
① Sông Thấm. ||② Một âm là sấm. Nước thấm vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
沁 - sấm/thấm
① Thấm vào, rịn: 沁出了汗珠 Rịn mồ hôi; ② (đph) Dìm, ấn xuống nước; ③ (đph) Ngửa, ngả: 沁着頭 Ngả đầu ra sau; ④ [Qìn] Sông Thấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沁 - sấm
Thấm vào. Ngấm ướt — Múc lên — Một âm là Thấm. Xem Thấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沁 - thấm
Tên sông ở Trung Hoa tức Thấm thuỷ, cũng gọi là Thấm hà, thuộc tỉnh Sơn Tây.