Từ điển Thiều Chửu
汗 - hãn/hàn
① Mồ hôi. ||② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗. ||③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.

Từ điển Trần Văn Chánh
汗 - hàn
Xem 可汗 [kè hán]. Xem 汗 [hàn].

Từ điển Trần Văn Chánh
汗 - hãn
① Mồ hôi, bồ hôi: 出汗 Ra (toát, chảy) mồ hôi; ② (văn) Tan lở. Xem 汗 [hán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汗 - hãn
Mồ hôi — Đi mà không trở lại.