Từ điển Trần Văn Chánh
汔 - ngật
(văn) ① Gần, gần như, hầu như: 老弱凍餒天瘠,壯狡汔盡窮屈 Người già yếu đói lạnh gầy nhom và chết yểu, còn người khỏe mạnh thì hầu như cũng bị cùng khốn khuất nhục hết (Lã thị Xuân thu: Thính ngôn); ② Nước cạn; ③ Tận, hết; ④ Đến, cuối cùng, sau cùng: 汔無休止 Cuối cùng vẫn không chấm dứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汔 - khất
Nước khô cạn hết.