Từ điển Thiều Chửu
歹 - ngạt/đãi
① Xương tàn. ||② Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
歹 - đãi
Xấu, tồi, trái, bậy: 爲非作歹 Làm xằng làm bậy; 好歹 1. Phải trái, tốt xấu. 2. Dù sao.
Từ điển Trần Văn Chánh
歹 - ngạt
(văn) Xương tàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歹 - ngạt
Xương tàn, xương người chết lâu năm — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngạt.