Từ điển Thiều Chửu
歉 - khiểm
① Không no, còn đói, năm mất mùa gọi là khiểm. ||② Kém, thiếu. Phàm cái gì không được thoả thích đều gọi là khiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
歉 - khiểm
① Có lỗi: 道歉 Xin lỗi; ② Đói kém, mất mùa: 歉年 Năm mất mùa; ③ (văn) Kém, thiếu, không được thoả ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歉 - khiểm
Ăn chưa no — Thiếu ít — Mất mùa.