Từ điển Thiều Chửu
欿 - khảm
① Cái hố. ||② Khảm nhiên 欿然 thường vậy, tả cái dáng không tự cậy mình (không lên mặt).
Từ điển Trần Văn Chánh
欿 - khảm
① Cái hố; ② Bất mãn, không vừa lòng (với chính mình); ③ Buồn rầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
欿 - khảm
Không vừa lòng. Bất mãn — Buồn rầu.