Từ điển Thiều Chửu
欬 - khái/ái
① Ho. ||② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy. ||③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
Từ điển Trần Văn Chánh
欬 - khái
① Ho; ② Tiếng cười: 磬欬 Cười nói; ③ (Chứng) hen suyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
欬 - khái
Khí trong người dồn ngược lên. Đông y gọi là khí nghịch.