Từ điển Thiều Chửu
櫝 - độc
① Cái hòm. ||② Mãi độc hoàn châu 買櫝還珠 ý nói chỉ chăm bề ngoài không xét đến sự thực ở trong. ||③ Cái áo quan. ||④ Giấu, cất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
櫝 - độc
Cái tủ đóng bằng gỗ — Cái áo quan đựng thây người chết — Cái hộp, cái vỏ đựng dao kiếm — Cất kĩ đi.