Từ điển Thiều Chửu
櫜 - cao
① Cái túi, cái túi đựng dao áo dày hay tên đều gọi là cao cả. ||② Cho vào túi cất đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
櫜 - cao
(văn) ① Túi để cất giấu áo giáp hoặc cung tên; ② Đựng cung tên vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
櫜 - cao
Cái vỏ chứa ( vỏ gươm, bao đựng cung tên… ) — Bọc ngoài, chứa đựng.