Từ điển Thiều Chửu
櫂 - trạo/trạc
① Cái mái chèo dài. ||② Tiếng gọi chung về thuyền bè. ||③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
櫂 - trạc
Cành cây vươn thẳng lên — Cái bát ( chén ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
櫂 - trạo
Cái mái thuyền để chèo thuyền. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Ca rằng Quế trạo hề lan tương « — Xem Trạc.