Từ điển Thiều Chửu
檠 - kềnh
① Cái đồ nắn cung. ||② Cái đế đèn, chân đèn. ||③ Một âm là kính. Cái giản.
Từ điển Trần Văn Chánh
檠 - kềnh
(văn) ① Đồ dùng để chỉnh cung nỏ; ② Đế đèn, chân đèn. Cv. 㯳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
檠 - kính
Cái chậu có chân, có đế cao — Một âm là Kình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
檠 - kình
Dụng cụ để uốn cánh cung. Như chữ Kình 擏— Cái chân đèn, cái đế đèn — Một âm khác là Kính.