Từ điển Thiều Chửu
槽 - tào
① Cái máng cho giống muông ăn. ||② Cái gác dây đàn tì bà. ||③ Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào, như nghiên tào 研槽 cái thuyền tán, dục tào 浴槽 cái bồn để tắm. ||④ Tửu tào 酒槽 cái đồ đựng rượu. ||⑤ Tên cây gỗ mềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
槽 - tào
① Máng (cho súc vật ăn, hoặc để dẫn nước): 馬槽 Máng cho ngựa ăn; ② Lòng (sông): 河槽 Lòng sông; ③ Rãnh, mương: 挖水槽 Đào mương, khơi rãnh; ④ Xem 跳槽 [tiàocáo]; ⑤ (văn) Cái gác dây đàn tì bà.