Từ điển Thiều Chửu
梟 - kiêu
① Con chim kiêu, một giống chim dữ giống như loài cú vọ, ngày núp trong hang, đêm mò chim chuột ăn thịt, ăn thịt cả mẹ đẻ. Con kiêu 梟 ăn thịt mẹ, con phá kính 破獍 (giòng muông) ăn thịt bố, con phá kinh người ta còn gọi là nó là con kính 獍, vì thế nên gọi kẻ bất hiếu là kiêu kính 梟獍. ||② Hình kiêu, một thứ hình chém đầu rồi bêu lên trên cây. ||③ Mạnh mẽ như kiêu kiệt 梟傑 người mạnh giỏi, kiêu kị 梟騎 quân kị mạnh, v.v. Tục gọi sự buôn muối lậu là diêm kiêu 鹽梟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梟 - kiêu
Tên một loài chim cú, tính dữ tợn — Mạnh mẽ. Td: Kiêu hùng 梟雄 — Dùng như chữ Kiêu 驕.