Từ điển Thiều Chửu栟 - kiên① Cái kèo cầu, cái gỗ bắc ngang trên cột để đỡ mái.
Từ điển Trần Văn Chánh栟 - bônNhư 栟
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng栟 - kiênThỏi gỗ ngang ở đầu cột, để đỡ lấy cái sà nhà.