Từ điển Thiều Chửu
枵 - hiêu
① Cây rỗng. ||② Rỗng, không có gì, như hiêu tràng 枵腹 dạ trống, hiêu phúc tòng công 枵腹從公 suông bụng làm việc công, ý nói làm việc không được cái gì bù công.
Từ điển Trần Văn Chánh
枵 - hiêu
(văn) ① Cây rỗng; ② Trống rỗng, trống trải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枵 - hiêu
Cây rỗng ruột.