Từ điển Thiều Chửu
枘 - nhuế
① Kháp mộng, vào mộng, vót đầu gỗ cho vào vừa ngàm. Hai bên không hợp ý nhau gọi là tạc nhuế 鑿枘.
Từ điển Trần Văn Chánh
枘 - nhuế
(văn) Cái mộng (đầu gỗ để tra vào ngàm); ② Khớp mộng, vào mộng: 鑿枘 Không hợp ý nhau, không ăn ý nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枘 - nhuế
Cái mộng, cái khớp gỗ để tra vào lỗ.