Từ điển Thiều Chửu
朴 - phác
① Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác 厚朴. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác 川朴. ||② Chất phác, cũng như chữ 樸.
Từ điển Trần Văn Chánh
朴 - phác
(Họ) Phác. Xem 朴 [po], [pò].
Từ điển Trần Văn Chánh
朴 - phác
(thực) Cây sếu Trung Quốc. Xem 朴 [piáo], [po], 樸 [pư].
Từ điển Trần Văn Chánh
朴 - phác
【朴刀】phác đao [podao] Một loại binh khí thời xưa. Xem 朴 [piáo], [pò], 樸 [pư].
Từ điển Trần Văn Chánh
朴 - phác
Chất phác, đơn giản (như 樸).
Từ điển Trần Văn Chánh
朴 - phác
Như 樸
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朴 - phác
Vỏ cây — Tên một loài cây, quả chín màu đỏ, vị ngọt, ăn được, gỗ cứng dùng để chế đồ vật — Dùng như chữ Phác 樸 — Một âm là Phu. Xem Phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朴 - phu
Họ người — một âm là Phác. Xem Phác.