Từ điển Thiều Chửu暍 - yết/hát① Cảm nắng, trúng nắng. ||② Một âm là hát. Nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh暍 - yết(văn) Cảm nắng, trúng nắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng暍 - yếtThứ nắng gay gắt, khiến người không chịu nổi — Bệnh say nắng, trúng nắng.