Từ điển Thiều Chửu
智 - trí
① Khôn, trái với chữ ngu 愚, hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.
Từ điển Trần Văn Chánh
智 - trí
① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí: 大智大勇 Vô cùng giỏi giang và gan dạ; 足智多謀 Đa mưu túc trí, lắm mưu trí; 才智 Tài giỏi, khôn khéo; ② [Zhì] (Họ) Trí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
智 - trí
Sáng suốt, hiểu biết nhau — Sự hiểu biết.