Từ điển Thiều Chửu晴 - tình① Tạnh, lúc không mưa gọi là tình.
Từ điển Trần Văn Chánh晴 - tình(Trời) quang, tạnh: 天已放晴 Trời đã quang; 雨過天晴 Trời quang mưa tạnh; 晴川 Sông tạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng晴 - tìnhTạnh mưa — Trời quang đảng, không mây.