Từ điển Thiều Chửu
晤 - ngộ
① Gặp, đối, cùng gặp mặt nhau gọi là ngộ diện 晤面. ||② Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
晤 - ngộ
① Gặp, gặp mặt: 有暇請來一晤 Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí; ② Sáng suốt, khôn ngoan, tỏ ngộ, (được) giác ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
晤 - ngộ
Sáng sủa — Trước mặt nhau. Đối diện.