Từ điển Thiều Chửu
昵 - nật
① Cũng như chữ nật 暱.
Từ điển Trần Văn Chánh
昵 - nặc
Thân, thân mật: 親昵 Rất thân mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昵 - chức
Dính. Dính lại — Các âm khác là Nật, Nễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昵 - nật
Gần gụi. Thân thiết — Các âm khác là Chức, Nễ. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昵 - nễ
Nhà thờ tổ tiên cha mẹ — Các âm khác là Chức, Nật. Xem các âm này.