Từ điển Trần Văn Chánh昪 - biện(văn) ① Vui mừng; ② Ánh sáng mặt trời; ③ Sáng chói, sự chói lọi, sự rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng昪 - biệnÁnh sáng mặt trời — Sáng sủa. Rõ ràng — Vui mừng. Như chữ Biện 忭.