Từ điển Thiều Chửu
旰 - cán/hãn
① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
旰 - cán/hãn
(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旰 - cán
Trời về chiều — Trễ. Muộn. Chẳng hạn Cán thực ( ăn cơm trễ giờ ).