Từ điển Thiều Chửu
旋 - toàn
① Trở lại, như khải toàn 凱旋 thắng trận trở về. ||② Quay lại, như toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 旋渦 nước xoáy. ||③ Vụt chốc, như toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, hoạ bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót. ||④ Ði đái, đi tiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
旋 - toàn
① Xoay, quay: 天旋地轉 Trời đất xoay vần; 禍不旋踵 Hoạ chẳng kịp trở gót; ② Trở về: 凱旋 Khải hoàn, thắng lợi trở về; ③ (văn) Chốc lát, vụt chốc, phút chốc, lập tức, liền: 旋即離去 Phút chốc liền bỏ đi; 旋發旋愈 Vụt phát vụt khỏi; ④ Lượn, xoáy: 老鷹在空中打旋兒 Diều hâu lượn trên không; 旋渦 Vũng xoáy, chỗ nước xoáy; ⑤ (văn) Đi tiểu, đi đái. Xem 旋 [xuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
旋 - toàn
① Xoay tròn, lốc, xoáy; ② Phay; ③ Tạm bợ, lâm thời: 旋吃旋做 Ăn lúc nào làm lúc ấy. Xem 旋 [xuán].
Từ điển Trần Văn Chánh
旋 - toàn/tuyền
Như 鏇
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旋 - toàn
Xoay tròn. Xoay chuyển.