Từ điển Thiều Chửu斲 - trác① Ðẽo, như trác mộc 斲木 đẽo gỗ. Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là trác luân lão thủ 斲輪老手.
Từ điển Trần Văn Chánh斲 - trác(văn) Đẽo: 斲木 Đẽo gỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng斲 - trácLấy rìu đẽo cây.